MÁY IN TEM NHÃN MÃ VẠCH ZEBRA ZD421t
1/ Máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZD421t được ứng dụng ra sao?
Zebra ZD421t là một trong những đại diện nổi bật thuộc dòng ZD421 Series của chính hãng Zebra, được phát triển và nâng cấp dựa trên các dòng máy GK Series và ZD420 Series trước đó.
Đây là chiếc máy in tem nhãn mã vạch không chỉ sở hữu thiết kế nhỏ gọn mà ở ZD421t còn được trang bị sẵn cho công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp với khả năng in ấn tem nhãn đa dạng cùng khả năng vận hành ổn định, đáng tin cậy. Rất thích hợp để ứng dụng ở nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau. Điển hình như trong bán lẻ, trong dịch vụ, trong vận tải, logistics,...
2/ Những đặc điểm nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZD421t chính hãng:
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa các dòng máy trước cùng một số tính năng được nâng cấp thêm nên máy in tem nhãn mã vạch để bàn Zebra ZD421t sở hữu khá nhiều những ưu điểm nổi bật như:
Thiết kế nhỏ gọn, hiện đại: Với hình dáng máy không quá đặc biệt nhưng thiết bị vẫn đảm bảo được cho người dùng sự nhỏ gọn, sự hiện đại nhờ được phủ cho mình lớp vỏ màu đen nhám sang trọng và song song đó chính là độ bền chắc cao cùng khả năng vận hành ổn định, hiệu quả.
Tối ưu thao tác lắp đặt và vận hành: Zebra rất biết cách nắm bắt tâm lý khách hàng, nên hầu như những chiếc máy in tem mã vạch của họ đều được tối giản về khả năng lắp đặt cũng như vận hành in ấn, để người dùng có thể có được những trải nghiệm sử dụng tốt nhất.
Hiệu suất vận hành được nâng cấp mạnh mẽ: Là dòng máy ra đời sau nên máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZD421t được nhà sản xuất cải tiến mạnh về hiệu suất vận hàng so với những dòng máy tiền nhiệm. Cụ thể là mạnh mẽ hơn 30% so với ZD420 series và 700% so với GK series. Nhờ đó mà thiết bị có thể thực hiện các tác vụ nhanh chóng và chính xác hơn, hạn chế tối đa những vấn đề chậm trễ không mong muốn.
Thoải mái trong việc lựa chọn các giao diện kết nối: Ngoài những kết nối tiêu chuẩn như USB 2.0, USB Host, thì bạn có thể tùy chọn thêm những cổng giao tiếp khác như Ethernet, Serial, Wi-Fi 802.11ac và Bluetooth 4.1. Thêm vào đó còn có Bluetooth Low Energy (BLE), thẻ Print Touch (NFC).
Print DNA Software Suite: Ngoài máy, Zebra còn cung cấp tùy chọn thêm về bộ phần mềm Print DNA - giúp máy in hoạt động nhanh, an toàn, không bị gián đoạn. Với trình quản lý hồ sơ Zebra Enterprise giúp khắc phục sự cố máy in được kết nối mạng từ xa. Ngoài ra Print Secure còn giúp định cấu hình máy qua kết nối an toàn, xác định lỗ hổng bảo mật, chặn truy cập trái phép và hơn thế nữa.
Đa dạng hóa ứng dụng: Máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZD421t có “t” là viết tắt của thermal transfer tức máy được trang bị công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp. Nhờ đó, người dùng hoàn toàn có thể chủ động trong việc lựa chọn chất liệu giấy decal, mực in tem theo mong muốn để phục vụ tốt nhất cho công việc của mình.
3/ Hình thật máy in Zebra ZD421t
Máy in mã vạch Zebra ZD421t thuộc dòng máy để bàn nhỏ gọn
Zebra ZD421t mang công nghệ in nhiệt gián tiếp, sử dụng decal và mực in
Zebra ZD421t sở hữu kết nối tiêu chuẩn, thân thiện với người dùng
Zebra ZD421t có độ phân giải 300dpi cho chất lượng tem in sắc nét
Ở Zebra ZD421t được trang bị cảm biến cho nhận diện kích thước tem hiệu quả
4/ Liên hệ đặt mua máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZD421t chính hãng, giá rẻ:
Để sở hữu ngay máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZD421t giá rẻ với ngân sách đầu tư tiết kiệm, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng chúng tôi qua Hotline 0906645569.
Vinpos xin cam kết thiết bị mã vạch này là hàng nhập khẩu chính hãng, chất lượng với chế độ bảo hành lên đến 12 tháng.
Thông số kỹ thuật máy in mã vạch Zebra ZD421t
Thương hiệu | Zebra |
Model | ZD421t |
Công nghệ in | Truyền nhiệt gián tiếp |
Ngôn ngữ lập trình | ZPL và EPL |
Giao tiếp người dùng | 5 biểu tượng trạng thái, giao diện người dùng 3 nút |
Cổng kết nối | USB 2.0, USB Host |
Ứng dụng di động | Thiết lập máy in dành cho Android và iOS thông qua kết nối BLE (Bluetooth Low Energy 5)* |
Đồng hồ thời gian thực (RTC) | Có |
Cấu trúc | Khung kép |
Kích thước | 10.5 in. L x 8.0 in. W x 7.44 in. H |
267 mm L x 202 mm W x 189 mm H | |
Trọng lượng | 4.52 lbs./2.05 kg |
Hệ điều hành | Link-OS |
Độ phân giải | 203 dpi/8 dots per mm |
300 dpi/12 dots per mm (optional) | |
Bộ nhớ | 512 MB Flash; 256MB SDRAM |
64 MB user available non-volatile memory | |
8 MB user available SDRAM | |
Độ rộng in tối đa | 4.09 in./104 mm tại độ phân giải 203 dpi |
4.27 in./108 mm tại độ phân giải 300 dpi | |
Tốc độ in tối đa | 6 in./152mm/s (203 dpi) |
4 in./102 mm/s (300 dpi) | |
Cảm biến | Cảm biến phản xạ/dấu đen có thể di chuyển được, có chiều rộng đầy đủ; cảm biến truyền/khoảng cách đa vị trí |
Firmware | ZPL II; EPL 2; XML; ZBI; PDF Direct |
Độ dài nhãn | Tối đa: 39,0 inch./991 mm |
Tối thiểu: 0,25 inch./6,4 mm | |
Chiều rộng nhãn | 0,585 in./15 mm đến 4,25 in./108 mm |
Kích thước cuộn nhãn | Đường kính ngoài tối đa: 5,00 in./127 mm |
Đường kính trong lõi: 0,5 in. (12,7 mm) và 1,0 in. | |
(25,4 mm) tiêu chuẩn, 1,5 in. (38,1), 2,0 in., (50,8 mm) và 3,0 in. (76,2 mm) sử dụng bộ điều hợp tùy chọn | |
Độ dày nhãn | Tối thiểu 0,003 inch (0,08 mm); Tối đa 0,0075 inch (0,19 mm). |
Loại nhãn | Cuộn hoặc gấp hình quạt, cắt theo khuôn hoặc liên tục có hoặc không điểm đen, thẻ tag, giấy biên nhận liên tục và dây đeo tay |
Đường kính ngoài của ruy băng | 2,6 inch/66 mm (300 m); 1,34 inch/34 mm (74 m) |
Chiều dài mực tối đa | Cuộn: 984 ft. (300 m) |
Tỷ lệ ruy băng | Ruy băng 1:4 tới vật liệu in (300 m) |
Ruy băng 1:1 tới vật liệu in (74 m) | |
Chiều rộng ruy băng | Cuộn: 1,33 in./33,8 mm — 4,3 in./109,2 mm |
Đường kính trong của mực | Ruy băng 300 mét 1 in./25,4 mm |
Ruy băng 74 mét 0,5 in./12,7 mm | |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 40° đến 105° F/4,4° đến 41° C |
Nhiệt độ lưu trữ: -40° đến 140° F/-40° đến 60° C | |
Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ | |
Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95% không ngưng tụ | |
Điện năng | Tự động phát hiện (Tuân thủ PFC) 100-240VAC, 50-60Hz |
Được chứng nhận ENERGY STAR; Chứng nhận Hiệu quả Năng lượng Cấp VI | |
Pin 2750 mAh tùy chọn | |
Tùy chọn | Phụ kiện: |
– Lột nhãn | |
– Dao cắt | |
Kết nối: | |
– Field installable: Ethernet 10/100, 802.11ac Wi-Fi and Bluetooth 4.1 (dual radio); Serial RS-232 auto-sensing, DB-9 | |
– Factory installed: Ethernet 10/100, 802.11ac Wi-Fi and Bluetooth 4.1 (dual radio) | |
Phụ kiện lựa chọn | Pin |
Hộp đựng có dây đeo vai và tay cầm | |
Bộ hiển thị bàn phím Zebra (ZKDU) | |
Tấm gắn máy in vào mặt bàn | |
Nguồn điện kèm theo | |
Phụ kiện cấp nguồn kèm theo để lắp đặt không dây | |
Mã vạch | Tỷ lệ mã vạch: 2:1 và 3:1 |
1D Bar Codes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code | |
2D Bar Codes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF, Aztec | |
Fonts and Graphics | 16 resident expandable ZPL II bitmap fonts, two resident scalable ZPL fonts, five resident expandable EPL2 fonts, native open-type font support, Unicode compliant. China units include SimSun simplified Chinese font |
Sản phẩm liên quan
Xem thêm