MÁY KIỂM KHO CẦM TAY ZEBRA TC53
1/ Máy tính kiểm kho Zebra TC53 được ứng dụng ra sao?
Nếu máy quét mã vạch không dây chỉ giúp đỡ kiểm kê kho hàng hóa ở quy mô kho nhỏ thì máy tính kiểm kho cầm tay Zebra TC53 sẽ chính là giải pháp kiểm kho vừa hiện đại, vừa tiện lợi cho các tổ chức, doanh nghiệp có quy mô kho lớn, đa dạng chủng loại, số lượng sản phẩm nhiều cần quản lý hiện nay.
Là thế hệ máy tính di động mới được cho ra mắt nên máy kiểm kho Zebra TC53 đem đến cho người dùng khá nhiều trải nghiệm đặc biệt như thiết kế nhỏ gọn, bền chắc, độ nhạy bén cao khi cảm ứng, khả năng thu thập dữ liệu tuyệt vời,...
2/ Những đặc điểm nổi bật của máy kiểm kho cầm tay Zebra TC53 chính hãng
- Nhỏ gọn, cầm tay hay mang theo bên người đều dễ dàng: Được ra đời vào thời điểm đỉnh cao của công nghệ nên Zebra TC53 được tạo ra có thiết kế mỏng hơn với trọng lượng máy thực tế chỉ ở khoảng 293g. Rất tiện cho việc cầm nắm để vận hành xuyên suốt cũng như mang theo bên mình để thực hiện quét mã ở nhiều khu vực khác nhau trong kho.
- Thu thập dữ liệu hiệu quả cả mã 1D lẫn 2D: Vừa được tích hợp công nghệ giải mã thông minh vừa mang đến người dùng tùy chọn 1 trong 2 công cụ quét hiện đại đó là công cụ quét 1D/2D SE4720 cho phạm vi quét tiêu chuẩn hoặc công cụ quét nâng cao 1D/2D SE55 với công nghệ Intellifocus™ để quét các mã vạch gần hoặc cách xa hơn 40 ft./12 m (khoảng cách tùy thuộc vào loại và kích thước mã vạch). Nhờ vậy máy kiểm kho Zebra TC53 hỗ trợ người dùng thu thập nhanh, chính xác mọi mã vạch 1D, 2D trong nhiều phạm vi, khoảng cách khác nhau.
- Màn hình cảm ứng rộng đến 6 inch: Có màn hình lớn cùng độ phân giải cao nhất và sáng nhất, thiết bị cho phép nhân viên xem nhiều hơn, làm được nhiều hơn và cuộn ít hơn ở cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời.
- Xử lý nhanh cùng bộ nhớ với khả năng lưu trữ hàng đầu: Trang bị cho bộ xử lý tám lõi Qualcomm 6490 và bộ nhớ lớn gồm RAM lên đến 8GB và 128GB Flash, cùng với thẻ MicroSD 2 TB.
- Chụp ảnh và quay video đảm bảo độ sắc nét: Với máy ảnh sau tích hợp 16MP cùng khả năng lấy nét tự động, người dùng có thể dễ dàng chụp được những bức ảnh sắc nét, chi tiết để làm tài liệu chứng minh tình trạng, bằng chứng giao hàng,...
- Pin dung lượng lớn: Có 2 lựa chọn Pin đó là pin 4400mAh tiêu chuẩn PowerPrecision+ của Zebra và pin 6600 mAh mở rộng. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà người dùng lựa chọn phiên bản máy với dung lượng pin phù hợp.
- Âm thanh rõ ràng: Với ba micrô tích hợp cùng hai loa và hỗ trợ tai nghe không dây và có dây, việc cộng tác trở nên dễ dàng hơn khi người dùng có thể nghe từng từ trong mọi cuộc gọi.
3/ Thông số kỹ thuật của thiết bị kiểm kho Zebra TC53
Thương hiệu: Zebra
Model: TC53
Kích thước:
- 6,48 inch x 3,04 inch x 0,66 inch (LxWxH)
- 164,8 mm x 77,35 mm x 16,75 mm (LxWxH)
Trọng lượng: 10,3 oz./293 g với pin tiêu chuẩn
Màn hình:
- 6,0 inch
- Độ phân giải cao đầy đủ: 1080 x 2160 px
- Đèn nền LED 600 NITS liên kết quang học với bảng điều khiển cảm ứng
Imager Window: Corning® Gorilla® Glass 5
Bảng cảm ứng:
- Cảm ứng điện dung đa chế độ với đầu vào đầu ngón tay trần hoặc đeo găng tay hoặc bút cảm ứng dẫn điện (bán riêng)
- Kính Corning Gorilla Glass; sự từ chối giọt nước; lớp phủ chống nhòe, chống bám vân tay
Nguồn điện:
- Li-Ion có thể sạc lại, PowerPre chính xác + cho các chỉ số pin thời gian thực; 17,71 Watt hours;
- Dung lượng tiêu chuẩn: 4400 mAh;
- Dung lượng mở rộng: 6600 mAh;
- Pin BLE: 4400 mAh;
- Tương thích Qi Pin sạc không dây: 4400 mAh;
- Sạc nhanh chế độ pin Warm Swap (SKU tiêu chuẩn);
- Chế độ pin Hot Swap (SKU cao cấp)
Khẻ mở rộng: thẻ MicroSD hỗ trợ lên đến 2 TB
Kết nối mạng: WLAN, WPAN (Bluetooth)
Thông báo:
- Âm thanh
- Đèn LED nhiều màu
- Rung
Bàn phím:
- On-screen keypad
- Enterprise keyboard
Âm thanh:
- Ba micrô với khả năng khử tiếng ồn; báo rung; loa kép cho âm lượng lớn;
- Hỗ trợ tai nghe không dây Bluetooth; loa điện thoại chất lượng cao;
- Hỗ trợ tai nghe PTT (3,5 mm và Zebra USB-C); mạch di động chuyển đổi giọng nói; HD thoại;
- Âm thanh siêu rộng (SWB) và Fullband (FB);
- Giắc cắm âm thanh 3.5 mm chỉ trên WLAN SKUs.
Nút ấn: Nút quét chuyên dụng kép, nút nhấn để nói chuyên dụng, nút tăng / giảm âm lượng và nút kích hoạt của tay cầm kích hoạt thông qua Back I / O.
Cổng giao tiếp: USB 2.0 (Back I / O - Host Only), USB 3.0 (Bottom Type C) - Super Speed (Host và Client).
CPU: Qualcomm 6490 tám nhân, 2,7 GHz
Hệ điều hành: Android 11; có thể nâng cấp lên Android 14
Bộ nhớ:
- 4GB RAM / 64GB UFS Flash;
- 8GB RAM / 64GB UFS Flash;
- 8GB RAM / 128GB UFS Flash
Chứng nhận:
- FIPS 140-2 Được chứng nhận (ISO 19790) và được chứng nhận Tiêu chí Chung (ISO 15408);
- Mật mã FIPS 140-2 có thể được bật trên các cấu hình được chọn thông qua yêu cầu SKU tùy chỉnh;
- Hỗ trợ khởi động an toàn và khởi động đã xác minh.
Môi trường làm việc:
- Nhiệt độ hoạt động: -4 ° F đến 122 ° F / -20 ° C đến 50 ° C
- Nhiệt độ lưu trữ: -40 ° F đến 158 ° F / -40 ° C đến 70 ° C
- Độ ẩm: 5% đến 95% không ngưng tụ"
Thông số kỹ thuật Drop: 6 ft./1,8 m xuống bê tông ở nhiệt độ hoạt động (-20 ° C đến 50°C/ -4°F đến 122°F) với khởi động bảo vệ theo MIL STD 810H; 5 ft./1,5 m xuống ngói trên bê tông (-10°C đến 50°C/ 14°F đến 122°F) trên mỗi MIL STD 810H
Đặc điểm kỹ thuật Tumble: 1000 1,6 ft./0,5 m rơi ở nhiệt độ phòng mà không cần khởi động bảo vệ, đáp ứng hoặc vượt quá thông số kỹ thuật về lật đổ IEC; 1000 3.2 ft./1.0 m rơi ở nhiệt độ phòng với khởi động bảo vệ, đáp ứng hoặc vượt quá thông số kỹ thuật của IEC tumble
Tiêu chuẩn công nghiệp: IP68 và IP65 với pin theo thông số kỹ thuật niêm phong IEC hiện hành
Rung:
- Hình sin: đỉnh 4 g, 5 Hz đến 2 kHz, thời lượng 1 giờ trên mỗi trục
- Ngẫu nhiên: 0,04 g² / Hz hoặc 6 g RMS, 20 Hz đến 2 kHz"
Phóng tĩnh điện (ESD):
- +/- 15 kV xả khí;
- +/- 8 kV phóng điện trực tiếp;
- +/- 8 kV phóng điện gián tiếp"
Công nghệ cảm biến IST: Cảm biến ánh sáng: Điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình
Cảm biến từ trường: eCompass để phát hiện hướng và định hướng (không có sẵn trong mô hình mạng LAN cơ sở)
Cảm biến chuyển động: Gia tốc kế 3 trục với MEMS Gyro
Cảm biến áp suất: Phát hiện thông tin độ cao để định vị
Cảm biến tiệm cận: Tắt đầu ra hiển thị và đầu vào cảm ứng khi đặt đầu vào trong khi gọi
Con quay hồi chuyển: Cảm nhận hướng tuyến tính
Khả năng giải mã mã vạch: SE55 1D / 2D Advanced Range Scan Engine với công nghệ IntelliFocus ™; Máy quét 1D / 2D SE4720 với phạm vi quét tiêu chuẩn.
Máy ảnh:
- Mặt trước — 8 MP;
- Phía sau - lấy nét tự động 16 MP;
- Đèn flash LED tạo ra ánh sáng trắng cân bằng; hỗ trợ chế độ Torch + HDR (tiêu chuẩn);
- Ổn định hình ảnh quang học (OIS) (chỉ SKU cao cấp),
- Cảm biến thời gian bay (ToF) (chỉ SKU cao cấp)"
NFC:
- ISO 14443 Loại A và B; Thẻ FeliCa và ISO 15693;
- Thẻ Host;
- Hỗ trợ thanh toán không tiếp xúc, hỗ trợ bỏ phiếu ECP1.0 và ECP2.0, được Apple chứng nhận VAS"
Wireless LAN:
- Radio: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w/mc/ax; 2x2 MU-MIMO; Wi-Fi™ 6E (801.11ax); Wi-Fi certified; Wi-Fi™ 6E Certified; Dual Band Simultaneous; IPv4, IPv6
- Data Rates:
+ 5GHz: 802.11a/n/ac/ax—20MHz, 40MHz, 80MHz, 160MHz - up to 2402 Mbps; 2.4GHz: 802.11b/g/n/ax 20MHz up to 286.8 Mbps
+ 6GHz: 802.11ax - 20MHz, 40MHz, 80MHz, 160MHz - up to 2402 Mbps
- Operating Channels:
+ Channel 1-13 (2401-2483 MHz):1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13;
+ Channel 36-165 (5150-5850 MHz): 36, 40, 44, 48, 52, 56, 60, 64, 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, 140, 144, 149, 153, 157, 161, 165;
+ Channel 1-233 (5925-7125 MHz); Channel Bandwidth: 20/40/80/160 MHz; Actual operating channels/frequencies and bandwidths depend on regulatory rules and certification agency.
- Security and Encryption: WEP (40 or 104 bit); WPA/WPA2 Personal (TKIP, and AES); WPA3 Personal (SAE); WPA/WPA2 Enterprise (TKIP and AES); WPA3 Enterprise (AES) — EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2); EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC, LEAP, EAP-PWD); WWAN device only — EAP-SIM, EAP-AKA; WPA3 Enterprise 192-bit mode (GCMP256) — EAP-TLS; Enhanced Open (OWE)
- Certifications: Wi-Fi Alliance Certifications: Wi-Fi CERTIFIED n; Wi-Fi CERTIFIED ac; Wi-Fi CERTIFIED 6; Wi-Fi Enhanced Open; WPA2-Personal; WPA2-Enterprise; WPA3-Personal; WPA3-Enterprise (includes 192-bit mode); Protected Management Frames; Wi-Fi Agile Multiband; WMM; WMM-Power Save; WMM-Admission Control; Voice-Enterprise; Wi-Fi Direct; QoS Management; OCE.
- Fast Roam: PMKID caching; Cisco CCKM; 802.11r; OKC
Wireless PAN: Bluetooth: Class 2, Bluetooth v5.2; secondary Bluetooth Low Energy (BLE) for beaconing within BLE battery
4/ Liên hệ đặt mua máy kiểm kê hàng hóa Zebra TC53 chính hãng, giá rẻ:
Để sở hữu ngay máy kiểm kho cầm tay di động Zebra TC53 giá rẻ với ngân sách đầu tư tiết kiệm, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng chúng tôi qua Hotline 0906645569.
Vinpos xin cam kết thiết bị mã vạch này là hàng nhập khẩu chính hãng, chất lượng với chế độ bảo hành lên đến 12 tháng.
Sản phẩm liên quan
Xem thêm