MÁY IN TEM NHÃN MÃ VẠCH CÔNG NGHIỆP ZEBRA ZT411
1/ Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT411 được ứng dụng ra sao?
Nếu bạn đã từng tìm hiểu về các dòng máy in mã vạch công nghiệp đến từ thương hiệu Zebra thì ắt hẳn bạn sẽ biết đến dòng máy Zebra ZT400 Series đã đạt được thành công vang dội cho hãng với hai model máy là ZT410 và ZT420. Không dừng lại tại đây, hãng đã luôn nhận những phản hồi từ người dùng cũng như cập nhật công nghệ tiên tiến và cho ra mắt dòng máy in mã vạch Zebra ZT411 cải tiến hơn về cả khả năng vận hành lẫn tính thân thiện với người dùng.
Chiếc máy này được đánh giá phù hợp ứng dụng trong các lĩnh vực tiêu biểu như bán lẻ, sản xuất, vận chuyển - logistics, chăm sóc sức khỏe,... cho các hoạt động in nhãn sản phẩm, nhãn giá, nhãn đánh dấu, nhãn quản lý tài sản,...
2/ Những đặc điểm nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT411 giá rẻ:
Máy in mã vạch Zebra ZT411 được trang bị những công nghệ tiên tiến giúp nâng cao tính linh hoạt, dễ sử dụng cùng hiệu suất vận hành. Nổi bật với những đặc điểm tiêu biểu như:
- Phù hợp với mọi hệ thống tại doanh nghiệp của bạn: Khi máy in mã vạch Zebra ZT411 được hãng cung cấp đến người dùng với đa dạng với nhiều loại cổng kết nối khác nhau hơn. Từ Ethernet, Serial, USB, dual USB Host, Bluetooth 4.1 đến 802.11ac Wi-Fi. Phụ thuộc vào nhu cầu ứng dụng mà bạn có thể lựa chọn loại cổng kết nối phù hợp nhất với hệ thống tại doanh nghiệp của mình.
- Xử lý được nhiều loại chất liệu tem nhãn khác nhau: Dù bạn muốn ứng dụng tem nhãn giấy hay tem PVC xé không rách, không thấm nước hay tem xi bạc, tem nhãn vải thì máy in mã vạch Zebra ZT411 đều có thể chinh phục được. Tuy nhiên, bạn đừng quên lưu tâm đến yếu tố độ phân giải để có được chất lượng tem in sắc nét nhất.
- Đa dạng độ phân giải: Với máy in Zebra ZT411 có đến 3 phiên bản độ phân giải khác nhau từ 203, 300 đến 600 dpi. Phiên bản máy độ phân giải 203 đpi đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng tem nhãn cơ bản với ngân sách tiết kiệm. Còn các phiên bản máy cao hơn sẽ phù hợp cho in ấn tem chứa lượng thông tin dày đặc, cỡ chữ nhỏ. Máy có độ phân giải càng cao thì giá máy cũng sẽ cao hơn.
- Tăng cường tính năng linh hoạt: Cổng USB Host kép cho phép bạn kết nối trực tiếp nhiều loại thiết bị USB. Đơn giản hóa việc nhập dữ liệu bằng cách kết nối đồng thời máy quét và bàn phím - với hai cổng máy chủ, không cần cắm và rút thiết bị ngoại vi.
- Dễ dàng vận hành, thân thiện với người dùng: Thay vì màn hình đơn sắc kích thước nhỏ như ở thế hệ trước thì tại máy in mã vạch Zebra ZT411 đã được trang bị chiếc màn hình cảm ứng màu với kích thước 4,3 inch. Cho phép người dùng giao tiếp, điều hướng, thiết lập nhanh chóng, hiệu quả, chính xác hơn.
- Tiết kiệm không gian bố trí: Thuộc dòng máy in tem công nghiệp nhưng chiếc máy in này lại rất gọn, phù hợp cho bố trí trong nhiều không gian khác nhau. Ngoài ra, thiết kế cửa gấp 2 lần giúp máy phù hợp với những môi trường có sự hạn chế về không gian.
- Là giải pháp hữu hiệu về lâu dài: Máy in tem mã vạch Zebra ZT411 được sản xuất bởi thương hiệu uy tín nên chất lượng máy được đảm bảo. Kết cấu chắc chắn, tuổi thọ máy cao cùng khả năng in ấn đáng tin cậy, chi phí đầu tư hợp lý khiến chiếc máy này trở thành giải pháp mang tính hiệu quả kinh tế cao về lâu về dài cho các doanh nghiệp.
3/ Hình thật máy in Zebra ZT411:
Máy in mã vạch Zebra ZT411 hiệu suất công nghiệp, thiết kế hiện đại
Zebra ZT411 hiện là một trong những dòng máy in tem bán chạy nhất của Zebra
Thiết kế lòng máy bên trong của Zebra ZT411 rộng rãi
ZT411 đa dạng sự lựa chọn trong cổng kết nối
4/ Liên hệ đặt mua máy in mã vạch Zebra ZT411 chính hãng, giá rẻ:
Để sở hữu ngay máy in tem nhãn mã vạch công nghiệp Zebra ZT411 giá rẻ với ngân sách đầu tư tiết kiệm, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng chúng tôi qua Hotline 0906645569.
Vinpos xin cam kết thiết bị mã vạch này là hàng nhập khẩu chính hãng, chất lượng với chế độ bảo hành lên đến 12 tháng.
Thông số kỹ thuật máy in mã vạch Zebra ZT411
Thương hiệu | Zebra |
Model | ZT411 |
Công nghệ in | - In nhiệt trực tiếp - Truyền nhiệt gián tiếp |
Cấu trúc | Khung kim loại và bìa giấy kim loại gấp hai lần với độ mở rộng rõ ràng cửa sổ xem |
Đầu in | Đầu in màng mỏng với Bộ cân bằng E3™ Element Energy™ |
Kết nối | USB 2.0, high-speed, RS-232 Serial, 10/100 Ethernet, Bluetooth 4.1, Dual USB Host |
Giao tiếp người dùng | Màn hình cảm ứng màu 4,3 inch Đèn LED trạng thái hai màu |
Kích thước máy | 19.5 in. L x 10.6 in. W x 12.75 in. H 495 mm L x 269 mm W x 324 mm H |
Trọng lượng máy | 36 lbs./16.33 kg |
Độ phân giải | - 203 dpi/8 dots per mm - 300 dpi/12 dots per mm (lựa chọn) - 600 dpi/24 dots per mm (lựa chọn) |
Bộ nhớ | 256 MB SDRAM memory 512 MB on-board linear Flash memory |
Độ rộng in tối đa | 4.09 in./104 mm |
Tốc độ in tối đa | 14 ips (356 mm/s) |
Cảm biến | Cảm biến phương tiện kép có thể điều chỉnh, truyền và phản xạ |
Độ dài in | - 203 dpi: 157 in./3988 mm - 300 dpi: 73 in./1857 mm - 600 dpi: 39 in./991 mm |
Chiều rộng giấy in tối đa | 1.00 in./25.4 mm to 4.5 in./114 mm tear/cutter 1.00 in./25.4 mm to 4.25 in./108 mm peel/rewind |
Kích thước cuộn giấy tối đa | 8,0 in./203 mm O.D. trên ID 3 in./76 mm cốt lõi |
Độ dày giấy in | 0,0023 in./0,058 mm đến 0,010 in./0,25 mm |
Loại nhãn | Continuous, die-cut, notch, black-mark (Liên tục, cắt theo khuôn, khía, đánh dấu đen) |
Chiều dài mực in tiêu chuẩn | 1476 ft./450 M |
Chiều rộng mực in | 2,00 in./51 mm đến 4,33 in./110 mm |
Lõi cuộn mực in | 1,0 in./25 mm ID |
Môi trường | Môi trường hoạt động: - Truyền nhiệt gián tiếp: 40 - 104 độ F (5 đến 40 độ C) - In nhiệt trực tiếp: 32 - 104 độ F (0 - 40 độ C) - Độ ẩm 20 đến 85% RH không ngưng tụ Môi trường lưu trữ: - 40 đến 104 độ F (-40 đến 60 độ C) - Độ ẩm 5 - 85% RH không ngưng tụ |
Firmware | ZBI 2.0, ZPL and ZPL II, EPL and EPL2 |
Điện áp | Tự động phát hiện (Tuân thủ PFC) 100-240VAC, 50-60Hz Đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR |
Tùy chọn và phụ kiện | - Hai khe giao tiếp mở để thêm thẻ nội bộ cho: + Dual band 802.11ac Wi-Fi and Bluetooth + Parallel (bi-directional interface) + 10/100 Ethernet + Applicator interface - Phụ kiện thêm: + Trục cuốn nhãn bên trong + Bóc nhãn tự động + Dao cắt + Thanh móc treo hỗ trợ lõi giấy đường kính 1 inch + Ink-side in ribbon supply - RFID: Hỗ trợ các thẻ tương thích với: UHF EPC Gen 2 V2.1, giao thức ISO/IEC 18000-63 và RAIN RFID - Bộ hiển thị bàn phím: Bộ hiển thị bàn phím ZKDU™ dành cho các ứng dụng in độc lập |
Fonts and Graphics | 16 resident expandable ZPL II bitmap and two resident scalable ZPL fonts Asian and other international scalable and smooth bitmapped fonts Unicode™: For multi-language printing Downloadable objects include graphics, scalable and bitmap fonts, label templates and formats IBM Code Page 850 international character sets are available in the fonts A, B, C, D, E, F, G and 0 through software control Code Page 1250, 1252, 1253, 1254, 1255 Support with font 0 Bộ nhớ cố định 64 MB dành cho người dùng dành cho các đối tượng có thể tải xuống 8 MB SDRAM khả dụng cho người dùng |
Mã vạch | Mã 1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2- or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code Mã 2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec |
Sản phẩm liên quan
Xem thêm