MÁY IN TEM NHÃN MÃ VẠCH ĐỂ BÀN GODEX G500
1/ Máy in mã vạch GoDEX G500 để bàn được ứng dụng ra sao?
Do nắm bắt được tâm lý mua hàng của khách hàng nên thương hiệu GoDEX đã nhanh chóng cho ra mắt nhiều dòng máy in mã vạch có khả năng in ấn và có mức giá đầu tư khác nhau để đáp ứng hiệu quả mọi nhu cầu mua sắm, sử dụng của người dùng.
Nổi bật trong số đó hiện đang được rất nhiều cửa hàng, shop,... ưa chuộng đó chính là chiếc máy in tem nhãn mã vạch GoDEX G500 - Chiếc máy in thuộc dòng để bàn có giá thành đầu tư rẻ và có hiệu suất vận hành ổn định, êm ái.
2/ Những đặc điểm nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch GoDEX G500:
- Tiện dụng trong việc bố trí: Tuy không quá gọn như những dòng máy để bàn khác, nhưng với thiết kế hiện tại của GoDEX G500 vẫn thích hợp để bố trí ở nhiều không gian làm việc khác nhau từ nơi rộng rãi như văn phòng đến nơi chật hẹp như các quầy thanh toán,...
- In ấn êm ái với chất lượng ổn định: Tốc độ in tối đa 5ips (127mm/s), độ phân giải tiêu chuẩn 203dpi, máy in mã vạch để bàn GoDEX G500 không chỉ đáp ứng tốt việc in nhanh mà còn đảm bảo được hình ảnh, thông tin in rõ ràng trên nhiều bề mặt tem nhãn có chất liệu khác nhau như decal giấy, decal PVC,...
- Giao diện đơn giản, dễ dùng: Trên thân máy của GoDEX G500 được trang bị sẵn cho 1 nút FEED kèm với 2 đèn chỉ báo READY và STATUS để bất kỳ người dùng nào cũng có thể dễ dàng thiết lập, sử dụng và quan sát tình trạng hoạt động của máy.
- Ứng dụng linh hoạt ở nhiều lĩnh vực, ngành nghề: Với công nghệ in ấn hiện đại từ xứ Đài, GoDEX G500 cho phép sử dụng ở nhiều ngành nghề khác nhau như: trong bán lẻ (in tem nhãn giá, in tem thông tin sản phẩm,...); trong vận chuyển (in phiếu giao hàng,...); trong y tế (in tem qr code định danh, in tem số nhảy,...); các cửa hàng trang sức (in tem dán trang sức,...);...
- Kết nối nhanh chóng với máy chủ: Tuy chỉ được trang bị cho một cổng USB 2.0, nhưng vì là loại cổng tiện dụng, được tích hợp sẵn ở hầu hết các máy chủ hiện nay nên việc kết nối giữa máy in tem nhãn nhiệt GoDEX G500 với máy chủ (PC, laptop, máy POS) cũng đơn giản và nhanh hơn nhiều. Ngoài ra, người dùng cũng có thể tùy chọn thêm nhiều loại cổng khác để có thể ứng dụng nhiều máy chủ hơn.
- Chứa được cuộn mực dài 300m và cuộn tem dài 50m: Nhờ sức chứa lớn như thế mà quá trình in ấn cũng sẽ kéo dài hơn, hạn chế được thời gian tháo lắp giấy mực thường xuyên cho người dùng.
- Có giá thành tiết kiệm: Máy in tem mã vạch GoDEX G500 để bàn sẽ là một trong những sự lựa chọn hữu dụng vừa đáp ứng hiệu quả về khả năng in ấn vừa có mức giá đầu tư thấp, đặc biệt phù hợp cho những cửa hàng, shop có ngân sách hạn chế, vừa mới kinh doanh.
3/ Video thực tế của máy in mã vạch GoDEX G500 để bàn:
4/ Hình thật sản phẩm máy in GoDEX G500
Máy in GoDEX G500 với chi phí đầu tư tiết kiệm
G500 sở hữu đầu in 4 inch, độ phân giải 203dpi
GoDEX G500 có thiết kế nẹp giấy bên trong
Máy in tem GoDEX G500 có khả năng chứa cuộn decal 50m
Máy in tem GoDEX G500 có cổng kết nối tiêu chuẩn là USB (có thể tùy chọn thêm kết nối khác)
5/ Liên hệ đặt mua máy in mã vạch GoDEX G500 chính hãng, giá rẻ:
Để sở hữu ngay máy in tem nhãn mã vạch GoDEX G500 để bàn giá rẻ với ngân sách đầu tư tiết kiệm, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng chúng tôi qua Hotline 0906 645 569.
Vinpos xin cam kết sản phẩm là hàng nhập khẩu chính hãng, chất lượng với chế độ bảo hành lên đến 12 tháng.
Thông số kỹ thuật máy in GoDEX G500
Thương hiệu | GoDEX |
Model | G500 |
Công nghệ in | Truyền nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp (dùng ribbon mực) |
Độ phân giải | 203dpi |
Tốc độ in | 5 ips (127mm/s) |
Độ rộng in | 4.25 inch (108mm) |
Chiều dài in | Tối thiểu 0.16” (4 mm)** Tối đa 68” (1727 mm) |
Bộ vi xử lý | 32 Bit RISC CPU |
Bộ nhớ | 8MB Flash (4MB for user storage) ; 16MB SDRAM |
Loại cảm biến | Cảm biến phản xạ có thể điều chỉnh 2 cảm biến truyền cố định, căn chỉnh trung tâm |
Thông số giấy in | Loại: Dạng nhãn liên tục, nhãn bế, nhãn đi điểm đen và nhãn đục lỗ; độ dài nhãn được thiết lập bằng cảm biến tự động hoặc lập trình Chiều rộng: Tối thiểu 1” (25,4 mm) - Tối đa 4,64” (118 mm). Độ dày: Tối thiểu 0,0024” (0,06 mm) - Tối đa 0,01” (0,25 mm). Đường kính cuộn nhãn: Tối đa 5” (127mm) Đường kính lõi: 1” (25,4 mm), 1,5” (38,1mm), 3” (76,2mm) |
Thông số mực in | Loại: Wax, wax / resin, resin Chiều dài : 981’ (300 m) Chiều rộng: Tối thiểu 1,18” - Tối đa 4,33” (30 mm - 110 mm) Đường kính cuộn ruy băng: 2,67" (68 mm) Đường kính lõi: 1” (25,4 mm) |
Ngôn ngữ máy in | EZPL, GEPL, GZPL, GDPL auto switch |
Software | Phần mềm thiết kế nhãn: GoLabel (chỉ dành cho EZPL) Trình điều khiển: Vista, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Windows Server 2008 R2, 2012, 2012 R2, 2016, 2019, MAC, Linux SDK: Win CE, .NET, Windows Vista, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Android, Mac, iOS |
Phông chữ tiêu chuẩn | Phông chữ bitmap: 6, 8, 10, 12, 14, 18, 24, 30, 16X26 và OCR A & B Phông chữ bitmap có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270° Phông chữ bitmap có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc Font TTF: Font TTF (Đậm/nghiêng/gạch chân). Có thể xoay 0°,90°, 180°, 270° |
Phông chữ tải xuống | Phông chữ bitmap: có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn 0°, 90°, 180°, có thể xoay 270° Phông chữ Châu Á: 16x16, 24x24. Tiếng Trung phồn thể (BIG-5), Tiếng Trung giản thể (GB2312), Tiếng Nhật (S-JIS), Tiếng Hàn (KS-X1001) Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270° và có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc Phông chữ TTF: Phông chữ TTF (Đậm/nghiêng/gạch chân). Có thể xoay 0°,90°, 180°, 270° |
Mã vạch | 1-D Bar codes: China Postal Code, Codabar, Code 11, Code 32,Code 39, Code 93, Code 128 (subset A, B, C), EAN-8/EAN-13 (with 2 & 5digits extension), EAN 128, FIM, German Post Code, GS1 DataBar, HIBC, Industrial 2 of 5 , Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2-of-5 with Shipping Bearer Bars, ISBT-128, ITF 14, Japanese Postnet, Logmars, MSI, Postnet, Plessey, Planet 11 & 13 digit, RPS 128, Standard 2 of 5, Telepen, Matrix 2 of5, UPC-A/UPC-E (with 2 or 5 digit extension), UCC/EAN-128 K-Mart and Random Weight 2-D Bar codes: Aztec code, Code 49,Codablock F , Datamatrix code, MaxiCode, Micro PDF417, Micro QR code, PDF417,QR code, TLC 39, GS1 Composite |
Code Pages | Codepage 437, 737,850, 851, 852, 855, 857, 860, 861, 862, 863, 865, 866, 869 Windows 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1255, 1257 Unicode UTF8、 UTF16BE、 UTF16LE |
Đồ họa | Các loại tệp đồ họa có sẵn là BMP và PCX, các định dạng đồ họa khác có thể tải xuống từ phần mềm |
Cổng kết nối | USB 2.0 (Có sẵn) Serial port: RS-232 (DB-9) (Tùy chọn) IEEE 802.3 10/100 Base-Tx Ethernet port (RJ-45) (Tùy chọn) |
Bảng điều khiển | Hai đèn LED trạng thái hai màu: Sẵn sàng (Ready), Trạng thái (Status) Phím điều khiển: FEED |
Nguồn | Tự động chuyển đổi 100-240VAC, 50-60Hz. |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 41°F đến 104°F (5°C đến 40°C) Nhiệt độ bảo quản: -4°F đến 122°F (-20°C đến 50°C) Độ ẩm hoạt động: 30-85%, không ngưng tụ. Độ ẩm bảo quản: 10-90%, không ngưng tụ. |
Kích thước | Chiều dài: 11,2” (285 mm) Chiều cao: 6,8” (171 mm) Chiều rộng: 8,9” (226 mm) |
Trọng lượng | 5,51 lbs (2,5 Kg), không bao gồm vật tư tiêu hao |
Lựa chọn thêm | Dao cắt Phụ kiện lột nhãn Giá đỡ cuộn nhãn bên ngoài, đặt phía sau máy dành cho cuộn nhãn đường kính 10” (250 mm) Máy cuộn nhãn bên ngoài |
Sản phẩm liên quan
Xem thêm