MÁY IN TEM NHÃN MÃ VẠCH CÔNG NGHIỆP GODEX GX4200I
1/ Máy in mã vạch GoDEX GX4200i công nghiệp được ứng dụng ra sao?
So với những phiên bản máy in mã vạch công nghiệp trước đây thì sự ra mắt của GoDEX GX4200i+ đã có sự nâng cấp vượt bật hoàn toàn về tốc độ in nhằm cải thiện hiệu suất cũng như rút ngắn thời gian làm việc nhưng vẫn đảm bảo được sự hiệu quả, chuyên nghiệp cho mọi tổ chức, doanh nghiệp có quy mô hoạt động lớn, cần in tem số lượng lớn trong một ngày.
Máy in tem nhãn mã vạch công nghiệp GoDEX GX4200i+ cho phép in nhiều loại tem có chức năng sử dụng khác nhau cho từ lĩnh vực, ngành nghề như: in tem qr code; in tem thông tin sản phẩm; in phiếu giao hàng; in tem giá tiền; in tem thùng hàng carton; in tem quản lý vật tư;...
2/ Những đặc điểm nổi bật của máy in GoDEX GX4200i:
- Thiết kế vỏ bọc hoàn toàn bằng thép nên GoDEX GX4200i được hãng đảm bảo về độ bền chắc. Thiết bị có khả năng chống chịu tốt trước các tác động bên ngoài của môi trường như bụi bẩn, hơi nước, các va chạm mạnh khi vận chuyển,...
- Hiệu suất in ấn lớn, cho phép hoạt động liên tục trong nhiều giờ và cho ra lượng tem nhãn lớn từ vài nghìn, vài chục nghìn đến vài trăm nghìn (Tùy vào quy cách bế tem).
- Điểm nổi bật nhất ở dòng máy in tem nhãn nhiệt GoDEX GX4200i chính là sở hữu tốc độ in lên đến 16 ips, tương đương với 406mm/s. Nhờ sự vượt trội về tốc độ mà thời gian in ấn sẽ được rút ngắn đi 2 - 3 lần với những dòng máy công nghiệp khác.
- Ngoài ra, máy in GoDEX GX4200i còn được trang bị thêm cho những thông số tiêu chuẩn như độ phân giải 203dpi, đầu in rộng 4inch nhằm giúp người dùng tạo ra hàng loạt những tem nhãn có chất liệu in cũng như khổ tem in khác nhau.
- Vì để người dùng có thể thao tác máy và quan sát quá trình in ấn dễ dàng, trực quan hơn, trên thân máy GX4200i đã được tích hợp sẵn cho màn hình cảm ứng màu LCD 5inch hiện đại cùng bộ 2 nút điều khiển bên dưới.
- Không chỉ thế, máy in tem GoDEX GX4200i còn sở hữu bộ nhớ nâng cấp với 256MB Flash; 256MB SDRAM và 16GB for display, cho phép lưu trữ hàng nghìn thiết kế tem nhãn, với nhiều phông chữ, hình ảnh khác nhau.
- Được trang bị cho đa dạng cổng kết nối, người dùng có thể tùy chọn loại cổng phù hợp để kết nối với từng máy chủ, đó là: USB 2.0 (Type B); Serial Port (RS232); Ethernet 10/100 Mbps (IEEE 802.1X ‒ TBD); 3 USB Host ports (A-Type). 2 cổng ở mặt trước, 1 cổng ở mặt sau
- Dễ dàng nâng cấp độ phân giải của máy in mã vạch GoDEX GX4200i+ đơn giản bằng cách hoán đổi đầu in từ 203dpi lên 300dpi, thậm chí là 600 dpi.
3/ Thông số kỹ thuật của máy in mã vạch GoDEX GX4200i công nghiệp:
Thương hiệu: GoDEX
Model: GX4200i
Công nghệ in: Thermal Transfer/ Direct Thermal
Kích thước máy (L x H x W): 460mm x 309mm x 269mm
Trọng lượng: 13.6 kg (30lbs), không bao gồm vật tư tiêu hao
Độ phân giải: 203dpi (8 dot/mm)
Tốc độ in: Lên đến 16 ips (406mm/s)
Độ rộng in: 4.09 inch (104mm)
Độ dài in: Tối thiểu 0,16 inch (4mm); Tối đa 279.53 inch (7100mm)
Bộ xử lý: 32 Bit RISC CPU
Bộ nhớ: 256MB Flash; 256MB SDRAM; 16GB for display
Loại cảm biến: Cảm biến phản xạ và cảm biến truyền có thể điều chỉnh, căn trái
Giấy in:
- Các loại: Dạng liên tục, nhãn được bế, nhãn đi điểm đen và nhãn đục lỗ; độ dài nhãn được thiết lập bằng cảm biến tự động hoặc lập trình.
- Chiều rộng:
-
Tear: Tối thiểu 1 inch (25.4mm) – Tối đa 4.65 inch (118mm)
-
Cutter: Tối đa 4.61 inch (117mm)
-
Dispenser/ Rewind: Tối đa 4.65 inch (1180mm)
- Độ dày: Tối thiểu 0,0024 inch (0.06 mm) – Tối đa 0.01 inch (0.25 mm)
- Đường kính cuộn nhãn: Tối đa 8 inch (203.2mm)
- Đường kính lõi: 1.5 inch (38.1mm) - 3 inch (76.2mm)
Mực in:
-
Các loại: Wax, Wax/ Resin, Resin
-
Chiều dài : 1476 inch (450m)
-
Chiều rộng: Tối thiểu 1.18 inch. - Tối đa 4.33 inch (30mm - 110mm)
-
Đường kính cuộn ruy băng: 3 inch (76.2mm)
-
Đường kính lõi: 1 inch (25.4mm)
Ngôn ngữ máy in: Tự động chuyển đổi EZPL, GEPL, GZPL, GDPL
Phần mềm:
-
Phần mềm thiết kế nhãn: GoLabel II (chỉ dành cho EZPL) (Windows)
-
Công cụ quản lý: GoTools (Windows / Android); GoUtility (Windows)
-
App: GoAPP (Android / iOS)
Trình điều khiển: Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Windows 11, Windows Server 2008 R2, 2012, 2012 R2, 2016, 2019, 2022, MAC, Linux
SDK: Win CE, .NET, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Windows 11, Android, Mac, iOS
Phông chữ thông dụng:
- Phông chữ Bitmap:
-
6, 8, 10, 12, 14, 18, 24, 30, 16x26 and OCR A & B
-
90°, 180°, 270° rotatable, single characters 90°, 180°, 270° rotatable
-
8 times expandable in horizontal and vertical directions
- Font TTF:
-
(Đậm / Nghiêng / Gạch chân) Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
-
Phông chữ TTF nội bộ x5: Tiếng Trung phồn thể, tiếng Trung giản thể, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng phương Tây.
Phông chữ tải xuống:
-
Phông chữ bitmap: Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
-
Phông chữ Châu Á: 16x16, 24x24. Tiếng Trung phồn thể (BIG-5), Tiếng Trung giản thể (GB2312), Tiếng Nhật (S-JIS), Tiếng Hàn (KS-X1001) 0°, 90°, 180°, xoay 270° và có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc.
-
Phông chữ TTF: (Đậm / Nghiêng / Gạch chân) Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
Mã vạch:
-
Mã vạch 1D: China Postal Code, Codabar, Code 11, Code 32, Code 39, Code 93, Code 128 (subset A, B, C), EAN-8/EAN-13 (with 2 & 5 digits extension), EAN 128, FIM, German Post Code, GS1 DataBar, HIBC, Industrial 2 of 5, Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2-of-5 with Shipping Bearer Bars, ISBT-128, ITF 14, Japanese Postnet, Logmars, MSI, Postnet, Plessey, Planet 11 & 13 digit, RPS 128, Standard 2 of 5, Telepen, Matrix 2 of 5, UPC-A/ UPC-E (with 2 or 5 digit extension), UCC/ EAN-128 K-Mart, Random Weight and Pharmacode
-
Mã vạch 2D: Aztec code, Code 49, Codablock F, Datamatrix code, MaxiCode, Micro PDF417, Micro QR code, PDF417, QR Code, TLC 39, GS1 Composite, DotCode, Marco PDF 417
Code Pages:
-
Codepage 437, 737, 850, 851, 852, 855, 857, 860, 861, 862, 863, 865, 866, 869
-
Windows 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1255, 1257
-
Unicode UTF8, UTF16BE, UTF16LE
Đồ họa: Các loại tệp đồ họa thường trú là BMP và PCX, các định dạng đồ họa khác có thể tải xuống từ phần mềm.
Cổng kết nối: USB 2.0 (Type B); Serial Port (RS232); Ethernet 10/100 Mbps (IEEE 802.1X ‒ TBD); 3 USB Host ports (A-Type). 2 cổng ở mặt trước, 1 cổng ở mặt sau
RTC (Real Time Clock): Tiêu chuẩn
Bảng điều khiển:
-
Backlight 5” touch screen LCD supports on-board videos
-
1 Nút bật/tắt nguồn có đèn nền LED màu xanh
-
1 Phím điều khiển: FEED/ PAUSE/ CANCEL với đèn nền LED 3 màu: Sẵn sàng (Xanh dương); Lỗi (Đỏ); Hiệu chuẩn (Xanh)
-
1 nút hiệu chỉnh ở mặt sau
Điện năng: Tự động chuyển đổi 100 - 240VAC, 50 - 60Hz.
Môi trường hoạt động:
-
Nhiệt độ hoạt động: 41°F đến 104°F (5°C đến 40°C)
-
Nhiệt độ bảo quản: -4°F đến 140°F (-20°C đến 60°C)
-
Độ ẩm: Hoạt động: 30-85%, không ngưng tụ. Bảo quản: 10-90%, không ngưng tụ.
Phê duyệt của cơ quan: CE (EMC), FCC Class B, CB, cULus, UKCA, BSMI, ICES-003
Tùy chọn thêm:
-
Dao cắt ‒ Dao cắt quay, Dao cắt chém, Dao cắt thủng, Dao cắt tốc độ cao, Dao cắt thẻ giấy
-
Phụ kiện lột nhãn + Bộ cuộn lại bên trong
-
Mô-đun bộ điều hợp cổng song song (Centronic nữ 36 chân)
-
Mô-đun kết hợp Wifi và BT (BLE 5.0)
-
Giao diện ứng dụng (DSUB nữ 15 chân)
-
Mô-đun R/W RFID (UHF) (tùy chọn dự án)
-
Máy lột nhãn bên ngoài
-
Máy cuộn nhãn bên ngoài
4/ Liên hệ đặt mua máy in tem GoDEX GX4200i chính hãng, giá rẻ:
Để sở hữu ngay máy in tem nhãn mã vạch công nghiệp GoDEX GX4200i giá rẻ với ngân sách đầu tư tiết kiệm, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng chúng tôi qua Hotline 0906 645 569.
Vinpos xin cam kết sản phẩm là hàng nhập khẩu chính hãng, chất lượng với chế độ bảo hành lên đến 12 tháng.
Sản phẩm liên quan
Xem thêm